Trên sân ga, dân làng mang đến thức ăn, rượu vang mà bọn quốc xã liền chiếm lấy. On the platform, the villagers bring food and wine, which the Nazis seize. Literature Dân làng đã tổ chức một buổi cầu nguyện hai giờ cho ông tại nhà riêng. Villagers held a two-hour vigil for him at his home. già làng bằng Tiếng Anh. già làng. bằng Tiếng Anh. Phép tịnh tiến đỉnh già làng trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh là: village elder, village patriarch . Bản dịch theo ngữ cảnh của già làng có ít nhất 48 câu được dịch. Thôn, tổ dân phố không phải là một cấp hành chính mà là tổ chức tự quản của cộng đồng dân cư có chung địa bàn cư trú trong một khu vực ở một xã, phường, thị trấn (xã, phường, thị trấn sau đây gọi chung là cấp xã); nơi thực hiện dân chủ trực tiếp và rộng Dịch trong bối cảnh "DÂN LÀNG ĐỀU" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "DÂN LÀNG ĐỀU" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. làng nghề. (cg. làng thủ công nghiệp), những làng sống bằng hoặc chủ yếu bằng nghề thủ công ở nông thôn Việt Nam. Trước 1945, các LN được tổ chức, chỉ khác các làng nông nghiệp ở chỗ nó có phường nghề và thờ cúng tổ nghề. Xóm làng tuy có chợ nhưng không thành dãy Vay Tiền Nhanh Ggads. Để xây dựng căn cứ này,người ta đã phá hủy môi trường và cuộc sống của dân làng, và chúng tôi phải là nhân chứng cho thực tế đó. nhưng chỉ riêng ngày đó là họ không làm việc. only for that day, they were not bộ qua ngôi làng gần đền thờ sẽ cho bạn những cáiA walk through the village near the templeĐi bộ qua ngôi làng gần đền thờ sẽ cho bạn những cáiA walk through the village near the templeĐi bộ qua ngôi làng gần đền thờ sẽ cho bạn những cáiA walk through the village near the templeKhu trưng bày ngoài trời trong vườn của bảo tàngcũng có nhiều di tích của cuộc sốngdân gian như các Tượng thần hộ vệ làng Jangseung, nơi dân làng đến cầu nguyện cho một vụ mùa bội museum's open-air gallery also contains many monuments of Korean folk life such as the Jangseung Guardian Statue, where villagers pray for a bountiful có thời gian để khám phá đảo Cát Bà vớiYou have time to discovery Cat baisland with Cat Ba National Park, and life of local people on floating village….Đó là lý do tại sao anh ta thựchiện một động thái để cứu cuộc sống của những người dân làng mà anh ta thậm chí không was why he made a move to save the lives of these village people that he did not even cặp, đôi uyên ương đến Sapadu lịch và chụp ảnh cưới đã chọn thị trấn, hay cuộc sống của các bản làngdân tộc là đề tài chínhMany couples travelling to Sapa andtaking wedding photographs have chosen the town, or the life ofthe minority villages to be the main topics of their photo hết các làng hưu trí của quân đội Cứu quốcMost Salvation Army retirement villages have Residents'Committees that work with management to maintain the quality of village này sẽ cho bạn một cái nhìn về cuộc sống thực vào những sinh hoạt truyền thống của dân làng sống của những người dân tại khu làng này chủ yếu trên những ngôi nhà bồng bềnh, phương tiện di chuyển là thuyền thay vì xe máy, xe life ofthe locals mainly takes place on the floating houses and the main means of transport is boat instead of bicycles and ngoạn Hạ Long trên chiếc du thuyền 4 sao Paloma, du khách sẽ thỏa thích câu cá, câu mực đêm, tận hưởng không gian lãng mạn khi cùng người thân và bạn bè ngắm cảnh hoàng hôn- bình minh trên Halong Bay on the 4-star Paloma yacht, visitors will enjoy fishing, night squid fishing,experience the life of fishermen in the famous fishing villages, enjoy the romantic space with your loved ones and friends when watching the sunset and sunrise on the đỉnh Lang Biang, du khách có thể thoải mái khám phá những ngôi làng dưới chân núi,khám phá cuộc sống của những người dân địa phương ở đây bằng cách đi dọc theo con đường mòn và những con suối nhỏ để vào những ngôi làng the top of Lang Biang, tourists can comfortably explore the villages at the foot of the mountain,discover the life ofthe locals here by going down along the trail and small springs to enter these chức năng phát triển của tòa nhà Thread đã cho phép nó nhanhThe evolving functions of Thread's building have allowed itto quickly become a part of community life and help villagers improve their Koryak thường được chia thành hai nhóm người dân ven biển Nemelan hoặc NymylanThe Koryak are typically split into two groups the coastal people Nemelanor NymylanỞ trong Mexico không dẫn đến sự giàu có, nhưng như Don Valeriano đã mô tả về hoàn cảnh của mình,anh ấy có thể trở thành một người lãnh đạo tại nhà và tham gia đầy đủ vào cuộc sốngdân sự của làng within Mexico does not lead to riches, but as Don Valeriano described his situation,he can be a leader at home and participate fully in the civil life of his dân tộc Sariwon- khám phá Làng dân tộc Triều Tiên và xem cuộc sống ở Triều Tiên trước đây như thế ra còn có một sốhoạt động khác phản ánh cuộc sống địa phương của người dân tại các làng của Chado are also severalother activities that reflect the local way of life the people at the canal-side village of Lat tôi đã quyết định rằng đó sẽ là ý hay nếu dùng một phần tiền đã gây quỹ từ thiện để làm khôi do đó chúng tôi đã hoàn thành khôi phục 2km decided that it would be a good idea to use some of the money raised fromcharity for road restoration because it will make villagers life much easier, so we ended up restoring 2 kilometers of the đây, bạn sẽ được tham gia vào quá trình trồng rau như một người nông dân thực sự và có thêm những kiến thức vàHere, you will be involved in the process of growing vegetables as a real farmer and have more knowledge andSau khi nhận ra rằng họ không còn ở Florida, Ngài John và Mary bắt đầu một cuộc hành trình để ngăn một mối đe dọa kỳ lạ đang tàn phá vùng đất,giúp dân làng tái thiết cuộc sống và chiến đấu với những con quái figuring out they're no longer in Florida, Sir John and Mary embark on a journey to stop a strange threat from ravaging the land,Ngày lễ- các nhà sản xuất sẽcó cơ hội để trải nghiệm cuộc sống hàng ngày của người dân địa phương ở làng Mỹ Sơn, Duy Phu commune, Duy Xuyen district, trung tâm tỉnh Quảng Nam thông qua một mô hình du lịch cộng đồng makers will have a chance to experience the daily life of local people in My Son village, Duy Phu commune, Duy Xuyen district, central Quang Nam province through a new community tourism model. Làm thế nào để pháp luật của địa phương làm đường xuống thung lũng để con em họ không gặp nguy have asked local officials to supply a road down to the valley so that these children do not have to risk their năm sau, người dân làng xây dựng một gian hàng trên trang web gọi là" Mabijeong" để bảo vệ ngựa đã years later, village people built a pavilion on the site called"Mabijeong" to console the dead vòng 2 năm gần đây, người dân làng đã mắc các triệu chứng gây suy nhược như chóng mặt, buồn nôn, đau đầu hoa mắt, và mất trí two years now, the villagers have been suffering debilitating symptoms like dizziness, nausea, blinding headaches, and memory là lý do tại sao anh ta thực hiện một động thái để cứu cuộc sống của những người dân làng mà anh ta thậm chí không was why he made a move to save the lives of these village people that he did not even ơn anh rất nhiều vì những lời khuyên”- người dân làng nói và bước đi với vẻ vui mừng và hài you very much for your advice and explanations", said the villager, and went away happy and ơn anh rất nhiều vì những lời khuyên”- người dân làng nói và bước đi với vẻ vui mừng và hài you very much for your advice and explanation”, said the villager, and went away happy and satisfied. nhiễm độc cao do nhiễm chì và các sản phẩm phụ khác từ khai thác mỏ chảy qua khu vực Chowa ở Kabwe, villager crosses a canal carrying highly toxic water contaminated with lead and other mining byproducts through the neighborhood of Chowa in Kabwe, ngẫu nhiên được chọn làm một người dân làng, và cũng không có gì là khi tôi chết đi một cách vô nghãi như was coincidentally chosen as a villager, and there's nothing strange even if I'm to die wordlessly here like người dân làng hoàn toàn không ý thức được vẻ đẹp của đất đai, của những ngọn đồi, của dòng the villager is totally unconscious of the beauty of the land, of the hills, of the villager warned him,"Don't visit our village again!".Tất cả dân làng đang đợi chínhAll the villagers are still waiting for the government to do something to help us,” the villager muốn để anh lại, người dân làng đã mang Urz về làng để chữa about leaving him as is, the villagers carried Urz to the village and treated him. mỗi người khi chết đi đều biến thành một thây ma di động. are to be believed, almost every person who dies can turn into a khi người dân làng không quen được với việc khai thác cát vì tiếng ồn và sự sạt lở mà nó gây ra, núi cát lại là một điểm thu hút của địa sand mining is unpopular among villagers for the noise and erosion it causes, the sand mountain is a local sự giúp đỡ của người dân làng Edo tài năng, chắc chắn bạn sẽ có một khoảng thời gian tuyệt the help of our talented Edo townspeople you will be sure to have a great người dân làng bắt cóc được cậu và đưa đến khu nhà máy ngầm sản xuất black mage, vì nghĩ rằng cậu mới trốn khỏi đống of the townspeople captures him and brings him to the underground black mage production plant, thinking he got away from them on tôi thấy rằng có một vài người dân làng nghèo khổ sống trong những ngôi nhà đổ found out that there were a few poor villagers who lived in the broken là 70 cănnhà mái vòm được xây cho những người dân làng bị mất nhà trong một trận động đất ở thành phố cổ Yogyakarta của were 70 of these cute yetfunctional dome houses were built for villagers who lost their houses to an earthquake in Indonesia's ancient city of Yogyakarta. trù một vài cá nhân đang được sửa chửa. save for a few who are being với người dân làng sống dưới chân đồi, đó là một con quái vật đáng the villagers living at the foothills, it was a monster to be dụ, hồi tháng 6/ 2004, người dân làng Toporivka ở Chernivtsi, Tây Ukraine đã đào được một hộp đạn 76 mm. western Ukraine dug up a box of 76 mm Dengler chạy nhanh về phía mấy người dân làng, họ bỏ chạy vào làng kêu Dengler jumped to his feet and rushed toward the villager, who turned and ran into the village to get họ trích dẫn một người dân làng rằng," Cuộc đi bộ này kết nối chúng tôi với thế giới.".And they quoted a villager who said,"This walk connects us to the world.".Đi bộ quanh làng và bạn sẽ thấy một số người dân làng với trang phục truyền thống của will walk around the village and you will see some the villagers with their traditional dress. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "dân làng", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ dân làng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ dân làng trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Tất cả dân làng đều biết ông ấy. All the villagers know him. 2. Cả hai vị được dân làng thờ làm thanh hoàng. Both are holy to the locals. 3. Nhưng cậu lại sợ một số dân làng chế giễu. But he fears that some villagers will mock him. 4. Còn đám thây ma thì ăn mặc như dân làng The zombies dressed up as the townspeople. 5. Tôi đại diện cho những người dân làng của Đại Lâm. I represent my venerable home village of Tsai Fu. 6. Cái mà dân làng trân trọng và cái họ coi khinh. What the people of the village valued and what despised. 7. Họ cho biết dân làng vẫn đang ở tại nhà mình. There are around 1,300 homes in the village. 8. Dân làng ở đây đã phải lựa chọn, đánh hay chạy trốn. The villagers that were here had a choice, run or fight Looks like they ran. 9. Nghe tiếng huyên náo, dân làng tụ tập trước nhà chúng tôi. Stirred by the noise, other villagers gathered at our house. 10. Những người dân làng này thật may mắn vì họ đã lắng nghe. The villagers were fortunate because they listened. 11. MỘT NÔNG DÂN bị dân làng cướp mùa màng mới gặt hái được. VILLAGERS loot a farmer’s harvest. 12. Những người dân làng, đầy nỗi căm phẫn, vùng lên trước tội ác. The villagers, full of fury and vengeance, rose up at the crime. 13. Và đó là lời bào chữa cho việc khai thác dân làng ư? And that justifies exploiting these villagers? 14. Gần một nửa dân làng bị giết chết trong đợt thảm sát này. Nearly half of the village's residents were killed in this massacre. 15. Có dân làng đã biến mất trong rừng mà các cháu cắm trại đấy. people have been disappearing in those woods you were camping in. 16. Những kẻ mà dân làng phải trả tiền để chúng bảo vệ gia súc. Men you pay to protect your cattle. 17. Dân làng được xem như đơn vị cơ bản nhất trong Age of Empires. Villagers are the most basic units in Age of Empires. 18. Dân làng nào có thể chiến đấu đã được đưa đến kho vũ khí. Every villager able to wield a sword has been sent to the armoury. 19. Sau buổi phát thanh, chúng tôi và dân làng cùng thảo luận sôi nổi. After the discourse, a lively discussion ensued. 20. Dân làng cứ bàn tán suốt về cô... kể từ khi cô về lâu đài. The village has been humming with talk of ye since you came to the castle. 21. Những con báo được coi là kẻ xâm phạm không mong muốn của dân làng. The leopards are considered to be unwanted trespassers by villagers. 22. Tôi muốn anh bị hạ nhục trong mắt Gauri...... và cả toàn bộ dân làng. I wanted to disgrace you in Gauri's eyes...... and the whole village as well. 23. Dân làng cứ bàn tán suốt về cô... kể từ khi cô đến lâu đài. The village has been humming with talk of ye since you came to the castle. 24. Dân làng nói với chúng tôi cung điện Pankot đã lấy đi thứ gì đó. Oh! You know, the villagers also told us Pankot Palace had taken something. 25. Dân làng chào mừng giới quý tộc, mời họ thức uống và trình diễn nhảy múa. The villagers welcome the party, offer them drinks, and perform several dances. 26. Dân làng đã tổ chức một buổi cầu nguyện hai giờ cho ông tại nhà riêng. Villagers held a two-hour vigil for him at his home. 27. Như thông lệ, dân làng từ mọi nơi chạy đến khi nghe tiếng máy bay hạ cánh. As always, villagers come running from every direction when they hear the sound of the plane coming in to land. 28. Tất cả những bài diễn văn, kế hoạch, và dẫn dắt dân làng, là việc của cha. All those speeches and planning and running the village, that's his thing. 29. Ông và dân làng của ông đã có thể sống sót nhờ vào mùa màng họ trồng. He and his fellow villagers could survive only through the crops they grew. 30. Nhiều người dân làng tham gia lễ hội, và đây là một cuộc tụ họp xã hội. Many villagers join the festival, and this is a social gathering. 31. Vậy bạn có thể đoán được rằng, chiến lược này không được lòng dân làng cho lắm. As you might guess, this was not a very popular strategy with the villagers. 32. Ở quận Kantharalak , một lều trại được dựng lên cho dân làng tạm trú khi lánh nạn . At the Kantharalak district a camp is set up for villagers who fled the fighting . 33. Nhiều lần, chiếc xe giúp chúng tôi chạy thoát những cáng cuốc và cái chĩa của dân làng. Many a time, the car helped us to stay just ahead of their hoes and pitchforks. 34. Các lực lượng tự phát thích ép dân làng Hutu giết người khu vực xung quanh... bằng dao. The militia liked to force Hutu villagers to murder their neighbors... with machetes. 35. Đội du kích của quân phiến loạn đi khắp vùng quê bắt dân làng theo phe của họ. Communist guerrillas roamed the countryside, forcing villagers to join their ranks. 36. 53 Nhưng dân làng đó không tiếp đón ngài+ vì ngài cương quyết đi đến Giê-ru-sa-lem. 53 But they did not receive him,+ because he was determined* to go to Jerusalem. 37. Những người dân làng giúp đào giếng và đặt ống bơm nước và tự sửa chữa cái giếng nếu cần. Villagers were taught how to dig wells, install pumps, and make repairs when needed. 38. Các dân làng buộc phải đi tránh bom, tìm thức ăn và sống trong cảnh chạy trốn cùng Khmer Đỏ. Villagers were forced outside of main towns to escape the bombings, foraging for food and living on the run with the Khmer Rouge. 39. Dân làng nuôi gà, vịt, dê, cừu và gia súc, và ngoài ra còn có cá và thịt thú rừng. The villagers raise chickens, ducks, goats, sheep and cattle, and supplement their diet with fish and bushmeat. 40. Trong số đó có bốn sĩ quan quân đội, ba binh sĩ Tatmadaw, ba cảnh sát viên và sáu dân làng. Among them were four military officers, three Tatmadaw soldiers, three policemen, and six villagers. 41. Trong hai tuần rưỡi, mỗi ngày chúng tôi học Kinh Thánh với dân làng, có khi từ sáng sớm đến khuya. Every day for two and a half weeks, we studied the Bible with the local people, sometimes from early morning to late night. 42. Dân làng phải được đánh thức, được báo cho biết về tai họa sắp xảy đến và được giúp để thoát thân! The villagers must be awakened, warned of the impending disaster, and helped to escape! 43. Ở Bangladesh, hổ bị giết bởi những kẻ săn trộm chuyên nghiệp, thợ săn địa phương, bẫy, cướp biển và dân làng. In Bangladesh, tigers are killed by professional poachers, local hunters, trappers, pirates and villagers. 44. Nhưng dựa trên tin tình báo chúng tôi đã tin là bọn quân nổi dậy đang giữ dân làng làm con tin. But based on intelligence we had reason to believe the insurgents were holding civilian hostages. 45. Trong một biến cố vào tháng Mười Một, quân đội Myanmar đã sử dụng máy bay trực thăng để bắn giết dân làng. During one incident in November, the Myanmar military used helicopter gunships to shoot and kill the villagers. 46. Trong cuộc chiến tranh năm 1948, hầu hết dân làng đã bỏ chạy, nhưng Mustafa Hassan và một vài người khác ở lại. During the 1948 war, most of the villagers had fled, but Mustafa Hassan and a few others stayed. 47. Tinh thần của các anh em khiến cho dân làng tại đó cảm thấy phấn khởi, họ biếu đồ ăn và tiền bạc. Local villagers, caught up in the spirit of the occasion, donated food and money. 48. Vào tháng 4 năm 1991, ở Phi-líp-pin, dân làng sống quanh sườn Núi Pinatubo báo cáo núi phun hơi nước và tro. In April 1991 in the Philippines, villagers on the slopes of Mount Pinatubo reported that steam and ash were spouting from the mountain. 49. Bất kỳ người đàn ông nào vào nơi tôn nghiêm, trưởng Nữ Tu sẽ báo động và dân làng sẽ đến tóm chúng ta. Any man enters the sanctuary, the High Priestess will sound the alarm and the village will descend upon us. 50. Ngày hôm sau, hơn 100 dân làng bao vây cảnh sát yêu cầu thả người bị giam giữ, và bạo lực tiếp tục leo thang. The next day, the police station was besieged by more than 100 villagers demanding the release of the detained villagers, and the violence escalated. May mắn thay, một số dân làng làm việc và thấy nghi ngờ khi họ trở ra mà không có đứa trẻ. they exited without the Myint Twinlà một luật sư đã làm việc với dân làng ở Monywa để chuyển các yêu cầu của họ qua các tòa đến nay, tổ chức đã làm việc với dân làng để trồng một diện tích 750 ha, gấp hai lần kích thước của Công viên Trung tâm;To date, the organization has worked with villagers to plant an area of 750 hectares, about twice the size of Central Park;Những người khác thì thắc mắc vì sao dân làng không dùng tiền làm việc gì có ích hơn là đi xây bức tượng như meanwhile, have been wondering why the villagers didn't use the money to do something more practical rather than building a giant đến nay, tổ chức đã làm việc với dân làng để trồng một diện tích 750 ha, gấp hai lần kích thước của Công viên Trung tâm;To date, the organization has worked with villagers to plant an area of 750 hectares, about twice the size of New York Citys Central Park;Vào những ngày đẹp trời,đôi khi có thể quan sát được dân làng Bắc Triều Tiên đang làm việc trên những cánh clear days, North Korean villagers can sometimes be seen working in the liệu xây dựng được xếp chồng lên nhau, và nơi mà dân làng cũng những người chơi làm việc cùng nhau có thể quan sát thấy Đại Thánh Đường và Đại Thư materials were stacked up and where villagers and players have been working together, there was the sight of the Grand Cathedral and the Great làng và những người chơi ở Morata dừng làm việc và đổ ra những con đường, quảng trường và ban and players of Morata stopped working and came out to streets, square and năm sau đó, cư dân của ngôi làng al- Hamidiyah vẫn“ giữ liên hệ” với Crete hiện đại bằng cách xem truyền hình Hy Lạp qua vệ tinh vàIn later years its 10,000 inhabitants would keep in contact with modern Crete by watching Greek television via satellite andThêm 19 dânlàng đang làm việc trong hầm mỏ Kladno sau đấy bị bố ráp và giải đến additional nineteen male residents, who were working in the Kladno mines during the massacre, were later picked up and dispatched in cần phải sơn tường nhà hay trường học nơi bạn đang truyền giáo,hãy mời học sinh hoặc người dân của làng đó cùng làm việc với painting a wall or school is really a need in the place where you'reNgay bây giờ, những người dân làng đang cố gắng làm việc để biến tất cả kế hoạch và ý tưởng của họ thành hiện this moment, the village was working to turn all manner of plans and ideas into như bao đội ninja khác, họ có trách nhiệm phải hoàn thành các nhiệm vụ được dân làng yêu cầu, như làmviệc vặt hoặc bảo vệ cho người nào all the other teams in the village, Team 7 has to perform peasants' missions and requests, for example, to dothe housework or to guard khi viết bản thảo đầu tiên vào năm 1968, những người dân địa phương của làng mà ông đang làm việc cảnh báo rằng mật vụ sắp working on the first draft in 1968, the locals of the village in which he was working warned him of an imminent secret police làng gốm mộc Thanh Hà đang làm công việc tương tự trong cùng một cách mà tổ tiên của họ đã làm trong quá Thanh Ha pottery villagers are doing the same work in the same way that their forefathers did in the làng gốm mộc Thanh Hà đang làm công việc tương tự trong cùng một cách mà tổ tiên của họ đã làm trong quá Ha pottery villagers are doing the same work in the same way their fore fathers did in the ngày 17 tháng 1 năm 1871, khi đang có cuộc chiến tranh Pháp- Phổ hoành hành,hai thanh niên dân làng trẻ đang xem cha mình làm việc ở vựa thóc thì họ thấy một bà rất đẹp cười với the afternoon of January 17, 1871, during the height of the Franco-Prussian War,two young village boys were helping their father work at the barn when they saw a beautiful woman smiling at hành tại khách sạn của bạn vào lúc 9 00 giờ sáng, đạp xe đến làng rau Trà Quế,trải nghiệm một ngày sống và làm việc với nông dân địa phương ở làng at your hotel at 900, you will ride by bicycle to Tra Que Vegetable Village;experience a day of living and working with the local farmers in this đã nói“ Zikomo!”=“ Cảm ơn” dânlàng tại trường Tiểu Học Nkoko, nơi cô làm việc với tổ chức phi lợi nhuận BuildOn, để xây các lớp học.Thank you!” said the singer as the Malawians people danced around her at Nkoko Primary School where she worked with the non-profit organization, BuildOn, to build hết các làng hưutrí của quân đội Cứu quốc đều có Ủy ban Cư dân làm việc với ban quản lý để duy trì chất lượng cuộc sống của Salvation Armyretirement villages have Residents' Committees that work with management to maintain the quality of village đó ông bắt đầu đổi trang sức và tiền mànhững tù nhân khác trao gửi với những dân làng làm việc gần khu trại, để có thêm đồ ăn thức uống cho những người khó khăn began trading jewels and money- given to him by other prisoners-with the villagers who worked near the camp to obtain more food and provisions for the most dân làng muốn làm những công việc dễ dàng và đáng tin cậy villagers want other work that is more reliable and thật, là sau khi dân làng thực việc làm này, một kết quả hơn cả mong đợi đã đến với after the villagers performed this task, a more unexpected result came to ba ngày cầu nguyện, ăn mừng và làm việc của dân làng, cây cầu mới sẽ được bện three days of work, prayer, and celebration, a new bridge will be woven in its 1966, ngôi làng có người dân, hầu hết làm việc ở mỏ 1966, it had a population of 5,000, most of them employed in the coal cả trong những năm 1980, phần lớn người dân sống trong những ngôi làng nhỏ và làm việc theo đuổi nông in the 1980s, the majority of people lived in small villages and worked at agricultural pursuits. Những người khác thì thắc mắc vì sao dân làng không dùng tiền làm việc gì có ích hơn là đi xây bức tượng như meanwhile, have been wondering why the villagers didn't use the money to do something more practical rather than building a giant cả mọi người trong xe bus đã thực sự sợ hãi những tiếng ồn vàhành động của dân làng và không ai dám làm bất cứ điều of them inside the bus was really scared of the noises andactivities of the villagers and no one could dare do nếu Object đột nhiên tăng tốc tới giết dân làng dưới danh nghĩa” bảo vệ rừng” thì phải làm gì?I'm fine with taking this slow, but what if the Object charges off at full speed to kill villagers in the name offorest preservation'?Đúng, Eugeo và dân làng khác trở lại khi tôi đã được ở Rulid Village đã không làmgì hơn kéo ra Stacia Window» để kiểm tra cuộc Eugeo and the other villagers back when I was at Rulid Village did nothing more than pulling out theStacia Window» for checking luật ngầm“ văn hóa Yobai*” là mộtthông lệ được thừa nhận trong dân làng, Ruri chẳng thể làm gì khác hơn là chấp nhận hắn ta làm hôn phu nếu hắn ta đã cưỡng bức cô culture” was an accepted practice among the villagers, Ruri could do nothing but accept him as her marriage partner if he forced himself onto 11 năm ngoái dân làng Don Sahong được thông báo sẽ di dời chỗ ở để lấy đất làm đập, nhưng không được cung cấp thêm thông tin gì khác về động thái Sahong villagers were informed last November that they would be resettled to make way for the dam, but have been given no further information regarding the khi chấp nhận các dân làng là một phần của bộ tộc chúng thì tất cả những gì chúng ta cần làm là cung cấp đủ thức ăn, như vậy là tổ chức nói rằng dân làng, sau khi xem câu chuyện về Budrus chiếu trên một bộ phim, đã cảm thấy họ thực sự là những người làm theo những gì họ đang làm, và mọi người đã quan organizers say that the villagers, upon seeing the story of Budrus documented in a film, felt that there were indeed people following what they were doing, that people sát chẳng làmgì về vụ sát hại cha tôi, họ gọi đó là' cái chết tự nhiên'', nhưng lại mời dân làng đến để có cuộc' nói chuyện ôn hòa'' vào ngày 2 tháng 2 vừa rồi và chỉ thị họ đừng gây khó dễ cho chúng tôi thêm nữa, vì đức tin là vấn đề cá nhân của chúng tôi và chúng tôi tự do để tin vào Đấng nào tùy chúng tôi,'' Beneswar nói police did nothing about the murder of my father calling it a'natural death' but invited the villagers on 2 February for'peace talks' and instructed them to not trouble us further, as faith is our personal matter and we are free to believe whom we want to," Beneswar told đang nghĩ xem nên làm gì để món bánh táo trở nên đơn giản hơn cho dân làng, thì[ táo mùa đông] lại rất phù hợp với nó, vì đường là một gia vị hàng thượng phẩm và cậu cũng không dùng đến bơ, cũng tại người vùng này không biết làm thứ thinking about how to make it easier for the villagersto cook apple pie later, it[winter apples] matched well with it, as sugar was a high-quality item and he didn't use butter, as they didn't know how to make it in that mà đám dân làng không làm gì nguy hiểm như mổ xẻ cái xác tại was fortunate that the villagers did not take any reckless action like dissecting the corpse on the cả dân làng đang đợi chính phủ làm gì đó để giúp đỡ chúng tôi,” người dân làng the villagers are still waiting for the government to do something to help us,” the villager có việc làm gì cả, chúng tôi cũng chẳng có thu nhập.” một dân làng chia sẻ trong cuộc phỏng vấn với RFA are no jobs and we have no income,” said one of the villagers in an interview with RFA's Lao đủ quan trọng để dân làng cầu xin“ Bạn không cần phải làm gì ngoại trừ làm thuốc cho chúng tôi”.They are said to be important enough that the villagers would plead,"you don't need to do anything except make medicine for us.".Họ đủ quan trọng để dân làng cầu xin“ Bạn không cần phải làm gì ngoại trừ làm thuốc cho chúng tôi".They could be said to be important enough that the villagers would plead,“you don't need to do anything except make medicine for us”.Tôi hỏi ông thợ may Panicar chuyện này vàông nói với dân làng thì là thế đấy, những người ở nơi này của thế giới sinh ra để làm loại lao động nặng nhọc như thế và công việc ấy là tất cả những gì họ đã ask Mr. Panicar the tailor about it and he says it's like this with the villagers, that people in this part of the world were born to this kind of hard labor and work is all they are used ta luôn biết ai là ai, mọi người ở đâu, họ đang làm gì, và- nhờ vào tấm banner theo kiểu đồ hoạ thông tin- chính xác là còn bao nhiêu tên cướp nữa dân làng cần phải tiêu diệt vào một thời điểm bất always know who's who, where everyone is, what they're doing and- thanks to an infographic-style banner- exactly how many bandits there are left to kill at any given gã trai trẻ đã được chọn làm“ cái ác đangđe dọa những điều tốt đẹp của dân làng”,“ thủ phạm kiến mọi chuyện không được tốt đẹp”,“ thứ gì đó người ta có thể khinh thường một cách vô điều kiện”, bị giam hãm trên đỉnh núi và rơi xuống địa ngục của thế giới young man waselected as"the evil that threatens the good of the villagers","the main culprit why things do not go well" and"something one can unconditionally show contempt for", confined at a mountain top and dropped into a hell on vậy, thách thức lớn hơn là phải làm gì với số dân làng còn lại- vì các chỉ huy quân đội Mỹ đã quyết định san bằng Bến Súc, hơn là để cho nó trở về trong tay địch quân một nỗ lực mà phóng viên Jonathan Schell sau đó đã mô tả trong cuốn sách của ông“ Làng của Bến Súc“.The bigger challenge, though, was what to do about the remaining villagers- because the American commanders had decided to raze Ben Suc, rather than let it return to enemy handsan effort the journalist Jonathan Schell later described in his book“The Village of Ben Suc”.Mặc dù vậy,thách thức lớn hơn được đặt ra là phải làm gì với những dân làng còn lại, bởi các viên chỉ huy của phía Mỹ đã quyết định san phẳng Bến Súc thay vì để nơi này rơi lại vào tay của kẻ thù một nỗ lực mà về sau nhà báo Jonathan Schell đã mô tả trong cuốn sách“ The Village of Ben Suc” của mình.The bigger challenge, though, was what to do about the remaining villagers- because the American commanders had decided to raze Ben Suc, rather than let it return to enemy handsan effort the journalist Jonathan Schell later described in his book“The Village of Ben Suc”.Bạn nghĩ gì về việc Golosnoy đang làm cho người dân làng?Cậu biết rằng mình sẽ phải tự thân mang những gánh nặng này,mặc kệ những gì mà mẹ cậu đã làm cho dân knew he would have to have to bear the burden alone,Tôi đã quan tâm nhiều hơn về khả năng cứu người dân trong làng, nhưng tôi không thể làmgì được vào thời điểm did care more about potentially saving the people of the village, but there is nothing I can do about it at this có khi nào đã quan sát những người nghèo khổ,những người nhà quê, những dân làng, và đã làm việc gì đó tử tế- làm nó một cách tự phát, tự nhiên, xuất phát từ quả tim riêng của bạn, mà không chờ đợi được chỉ bảo phải làm gì?Have you ever, he asked them, observed the poor people,the peasants, the villagers, and done something kinddone it spontaneously, naturally, out of your own heart, without waiting to be told what to do?

dân làng tiếng anh là gì